Bạn đang xem: Phần mềm chụp ảnh dịch tiếng anh cho iphone. Đối với hầu như ngôi trường hợp này, thử kĩ năng dịch văn uống bản từ bỏ ảnh chụp trên điện thoại thông minh của chúng ta, đảm bảo hầu như máy vẫn trngơi nghỉ yêu cầu cực kì dễ dãi cùng với bạn. Sau MỤC TIÊU BÀI GI đáy mắt (tiếng anh là ophthalmoscope hoặc funduscope. Rosebrugh (1835-1914) thực hiện chụp hình đáy mắt - đây là một trong những máy chụp hình đáy mắt đầu tiên. 4 Năm 1913, thống kê có khoảng 200 mẫu đèn soi đã được thiết kế, những thiết kế này Chương 63. 2163. Cô là nhân viên của anh ta, không phải bạn gái của anh ta mà! "Này, Dạ Trạch Hạo, anh buông tôi ra.". Tô Lạc Lạc ra lệnh cho người đàn ông. Chị Mai ở bên cạnh lập tức giật mình, phải biết rằng, tính cách của Dạ Trạch Hạo xưa nay cao ngạo lạnh lùng Nhà văn Đỗ Bích Thúy vừa ra mắt bộ ấn phẩm Về gồm 4 cuốn: Người yêu ơi (tiểu thuyết), Thương nhau như người thân (tập tản văn), Tiếng đàn môi sau bờ rào đá (tập truyện ngắn), Bóng của cây sồi (tiểu thuyết). Nhà văn Đỗ Bích Thúy cho biết, một phần tiền bán sách sẽ được chuyển thành quà tặng cho Chụp ảnh trong tiếng Anh nghĩa là gì. Hỏi lúc: 1 năm trước. Trả lời: 0. Lượt xem: 202. Ý nghĩa của từ khóa: photographer. English Vietnamese photographer* danh từ. - nhà nhiếp ảnh, thợ nhiếp ảnh. English Vietnamese photographerchụp bức ảnh ; chụp ; chụp ảnh ; một nhiếp ảnh gia . Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ "quy chụp", trong bộ từ điển Tiếng Việt - Tiếng Anh. Chúng ta có thể tham khảo những mẫu câu này để đặt câu trong tình huống cần đặt câu với từ quy chụp, hoặc tham khảo ngữ cảnh sử dụng từ quy chụp trong bộ từ điển Tiếng Việt - Tiếng Anh 1. Lúc đầu, ông hướng sự tập trung vào việc cải thiện quy trình chụp ảnh của Louis Daguerre. He first directed his attention to the improvement of Louis Daguerre's photographic processes. 2. Ảnh chụp ảnh chụp và mức màu, giấy ảnh chụp Photo Photo + color cartridge, photo paper 3. Chụp ảnh! Chụp ảnh nào! Take pic Picture! 4. Ảnh chụp trên giấy ảnh chụp Photo on photo paper 5. Chụp cộng hưởng từ, chụp cắt lớp... We've got an MRI, got a CT... 6. Chụp ảnh? Photographs? 7. dpi, ảnh chụp, hộp đen và màu, giấy ảnh chụp dpi, Photo, Black + Color Cartr., Photo Paper 8. Chụp ảnh. Get a picture. 9. Màu chụp non & Under-exposure color 10. Giấy ảnh chụp Photo Paper 11. Chụp lẹ đi. Now grab it. 12. Anh nên chụp cộng hưởng từ chụp cắt lớp, kiểm tra tổng thể. You should do an MRI, CAT Scan, full work up. 13. ▪ Chụp hình Không dùng đèn flash khi chụp hình trong phiên họp. ▪ Picture Taking If you take pictures, no flash should be used during sessions. 14. Khi đang chụp thì có một người khác chụp ảnh lại anh ấy. As he did, someone took a photo of him. 15. Ý tưởng cho chuyến chụp ảnh ngoại cảnh và hoạt động chụp ảnh Ideas for photo walks and picture ops 16. Đây là bức hình chụp tôi chụp trên không vào tháng Sáu, ba năm trước. This was an aerial picture I did one day in June three years ago. 17. Hộp mực ảnh chụp Photo Cartridge 18. Giấy ảnh chụp Inkject Photo Quality Inkjet Paper 19. Chụp cộng hưởng từ. Do the MRI. 20. Cả chụp X quang. So is the chest X-ray. 21. Máy chụp hình đâu? Where's the camera? 22. Chụp cắt lớp đi. Go run a CT. 23. Giấy ảnh chụp HP HP Photo Paper 24. Ảnh chụp bóng loáng Glossy Photo 25. Giấy ảnh chụp x Epson Epson x Photo Paper

quy chụp tiếng anh là gì